Thức ăn đông lạnh tốt như tươi?

Publié le par Bui hoang Yen

 b-u.jpg







First Editions là một nhà xuất bản rất có tiếng, tôi rất thích loạt sách về « Vi tính cho người dốt » (« Internet pour les nuls » bằng tiếng Pháp hay bằng tiếng Anh « Internet for dummies »). Nhà sách này vừa ra quyển sách tiếng Pháp : « Cà rốt có làm người ta vui tính hơn không ? » (Les carottes rendent aimables ?) cuả bác sĩ Jean Paul Blanc. Quyển sách này mang mục đích sửa chữa những thành kiến sai lầm trong ngành dưỡng sinh. Báo Pháp quảng cáo rầm rộ.

« Les carottes rendent aimables ? » http://www.lefigaro.fr/sante/2009/11/12/01004-20091112ARTFIG00726-alimentation-la-verite-sur-les-idees-recues-.php.

 

Ông này quả quyết ăn rau trái hộp hay đông lạnh cũng đầy chất bổ dưỡng như rau trái tươi. Tôi vẫn học trong các lớp về dưỡng sinh là ngược lại. Vì vậy tôi bỏ ra gần một ngày để tìm hiểu sự thật.

 

Tôi làm các bảng trình bày chất của đậu ve, cà rốt, khoai tây theo bảng phân chất của nhà nước Gia nã Đại, không có quảng cáo :

http://199.133.10.140/codesearchwebapp/(kjjqop451ru4uz45nylpr045)/codesearch.aspx.

 

Sau đây là kết quả cuả đậu ve 1/ đậu ve tươi sống, 2/ đậu tươi nấu không có mỡ ; 3/ Đậu đông lạnh nấu không có mỡ. 4/ đậu hộp sắt nấu không cho mỡ.

75205020, 75205021, 75205022, 75205023 là số cuả 1, 2, 3, 4 trong bảng phân chất này.

http://199.133.10.140/codesearchwebapp/(kjjqop451ru4uz45nylpr045)/measures.aspx?id=75205023

 

 

Cân lượng

100 Grams

Phần

1

Cân lượng cuả phần

100g

Đậu ve

1/

2/

3/

4/

Nước (g)

90.27

88.54

90,78

93,29

Năng lượng (kcal)

31

35

28

23

Chất đạm (g)

1.82

1.88

1.48

1.18

Mỡ, total (g)

0.12

0.28

0.17

0.11

Chất bột (g)

7.13

7.82

6.4

4.41

Đường (g)

1.4

1.54

1.22

0.78

Chất xơ, total dietary (g)

3.4

3.2

3

2.3

Alcohol (g)

0

0

0

0

Cholesterol (mg)

0

0

0

0

Saturated fatty acids, total (g)

0.026

0.062

0.042

0.025

Monounsaturated fatty acids, total (g)

0.005

0.012

0.007

0.004

Polyunsaturated fatty acids, total (g)

0.059

0.144

0.083

0.056

Chất vội (mg)

37

44

42

28

Cu, đồng (mg)

0.069

0.057

0.059

0.039

Sắt (mg)

1.04

0.65

0.66

0.87

Magnesium (mg)

25

18

19

13

Phosphorus (mg)

38

29

29

20

Potassium (mg)

209

145

158

111

Selenium (mcg)

0.6

0.2

0.4

0.4

Sodium (mg)

6

296

275

262

Zinc (mg)

0.24

0.25

0.24

0.28

Vitamin A, RAE (mcg)

35

35

28

18

Vitamin C (mg)

16.3

9.6

4.1

3.9

Vitamin B-6 (mg)

0.074

0.056

0.06

0.029

Choline, total (mg)

15.3

16.8

13.4

14.7

Vitamin B-12 (mcg)

0

0

0

0

Vitamin B-12, added (mcg)

0

0

0

0

Vitamin E, alpha tocopherol (mg)

0.41

0.45

0.04

0.03

Vitamin E, added (mg)

0

0

0

0

Folate, DFE (mcg)

37

33

23

30

Folate, food (mcg)

37

33

23

30

Folate, total (mcg)

37

33

23

30

Folic acid (mcg)

0

0

0

0

Vitamin K (mcg)

14.4

15.9

12.6

38.9

Niacin (mg)

0.752

0.609

0.38

0.202

Retinol (mcg)

0

0

0

0

Riboflavin (mg)

0.105

0.096

0.089

0.06

Thiamin (mg)

0.084

0.073

0.035

0.014

Carotene, beta (mcg)

379

417

332

122

Carotene, alpha (mcg)

69

0

0

156

Cryptoxanthin, beta (mcg)

0

0

0

24

Lutein + zeaxanthin (mcg)

640

704

560

441

Lycopene (mcg)

0

0

0

0

Caffeine (mg)

0

0

0

0

Theobromine (mg)

0

0

0

0

 

 

Tóm lại ông bác sĩ này đã sai lầm. Ăn thức ăn tươi vẫn hơn. Tôi còn môt số bảng khác cho các loại thức ăn khác, kết quả cũng giống vậy.

Publié dans Dinh duong

Pour être informé des derniers articles, inscrivez vous :
Commenter cet article